Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 網状赤血球増加症
Hán tự
網
- VÕNGKunyomi
あみ
Onyomi
モウ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
糸 MỊCH 罔 VÕNG
Nghĩa
Cái lưới, cái chài. Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng. Cái để ràng buộc người và vật. Dị dạng của chữ [网].
Giải nghĩa
- Cái lưới, cái chài. Tô Thức [蘇軾] : Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân [舉網得魚, 巨口細鱗] (Hậu Xích Bích phú [後赤壁賦]) Cất lưới được cá, miệng to vẩy nhỏ.
- Cái lưới, cái chài. Tô Thức [蘇軾] : Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân [舉網得魚, 巨口細鱗] (Hậu Xích Bích phú [後赤壁賦]) Cất lưới được cá, miệng to vẩy nhỏ.
- Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng. Như thù võng [蛛網] mạng nhện.
- Cái để ràng buộc người và vật. Như trần võng [塵網] lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, vì thế nên gọi pháp luật là văn võng [文網].
- Dị dạng của chữ [网].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あみ
Onyomi