Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 緊張感
Hán tự
緊
- KHẨNKunyomi
し.めるし.まる
Onyomi
キン
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
臤 糸 MỊCH
Nghĩa
Trói chặt, căng, đánh sợi soăn mau. Vì thế nên sự gì cần kíp lắm đều gọi là khẩn.
Giải nghĩa
- Trói chặt, căng, đánh sợi soăn mau. Như song mục khẩn bế [雙目緊閉] hai mắt nhắm nghiền. Nguyễn Du [阮攸] : Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh [緊束蛺蝶裙, 採蓮棹小艇] (Mộng đắc thái liên [夢得埰蓮]) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
- Trói chặt, căng, đánh sợi soăn mau. Như song mục khẩn bế [雙目緊閉] hai mắt nhắm nghiền. Nguyễn Du [阮攸] : Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh [緊束蛺蝶裙, 採蓮棹小艇] (Mộng đắc thái liên [夢得埰蓮]) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
- Vì thế nên sự gì cần kíp lắm đều gọi là khẩn. Như khẩn yếu [緊要], khẩn cấp [緊急] đều nghĩa là sự cần kíp cả.