Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 胃の断端
Hán tự
胃
- VỊOnyomi
イ
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
⺼ 田 ĐIỀN
Nghĩa
Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hóa đồ ăn. Tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu [胃口]. Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Giải nghĩa
- Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hóa đồ ăn. Như vị dịch [胃液] chất lỏng do dạ dày tiết ra để tiêu hóa đồ ăn.
- Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hóa đồ ăn. Như vị dịch [胃液] chất lỏng do dạ dày tiết ra để tiêu hóa đồ ăn.
- Tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu [胃口].
- Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Onyomi