Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 脊椎麻酔
Hán tự
脊
- TÍCHKunyomi
せせい
Onyomi
セキ
Số nét
10
Bộ
⺼ 二 NHỊ 人 NHÂN
Nghĩa
Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ.
Giải nghĩa
- Xương sống, có 24 đốt.
- Xương sống, có 24 đốt.
- Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Như ốc tích [屋脊] cái nóc nhà.
- Lẽ. Thi Kinh [詩經] : Hữu luân hữu tích [有倫有脊] (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
せ
Onyomi