Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 腰をおろす
Hán tự
腰
- YÊUKunyomi
こし
Onyomi
ヨウ
Số nét
13
JLPT
N2
Bộ
⺼ 要 YẾU
Nghĩa
Lưng. Eo.
Giải nghĩa
- Lưng. Tục gọi quả cật là yêu tử [腰子]. Nguyễn Du [阮攸] : Lục ấn triền yêu minh đắc ý [六印纏腰鳴得意] (Tô Tần đình [蘇秦亭]) Ấn tướng quốc sáu nước đeo trên lưng, được đắc ý.
- Lưng. Tục gọi quả cật là yêu tử [腰子]. Nguyễn Du [阮攸] : Lục ấn triền yêu minh đắc ý [六印纏腰鳴得意] (Tô Tần đình [蘇秦亭]) Ấn tướng quốc sáu nước đeo trên lưng, được đắc ý.
- Eo. Chỗ đất nào hai đầu phình giữa thắt lại gọi là yêu. Như hải yêu [海腰] eo bể.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
こし
Onyomi