Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 良かれ
Hán tự
良
- LƯƠNGKunyomi
よ.い-よ.いい.い-い.い
Onyomi
リョウ
Số nét
7
JLPT
N3
Nghĩa
Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là lương. Tốt, vật gì hoàn toàn tốt đẹp gọi là lương. Sâu, thâm. Dùng làm trợ ngữ, nghĩa là tin.
Giải nghĩa
- Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là lương. Như trung lương [忠良], hiền lương [賢良], v.v. Cái tâm thuật của người gọi là thiên lương [天良], tục gọi là lương tâm [良心]. Tục gọi con nhà thanh bạch, không có tiếng tăm gì xấu là lương gia tử đệ [良家子弟] con em nhà lương thiện. Cô đầu nhà thổ giũ sổ về làm ăn lương thiện gọi là tòng lương [從良].
- Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là lương. Như trung lương [忠良], hiền lương [賢良], v.v. Cái tâm thuật của người gọi là thiên lương [天良], tục gọi là lương tâm [良心]. Tục gọi con nhà thanh bạch, không có tiếng tăm gì xấu là lương gia tử đệ [良家子弟] con em nhà lương thiện. Cô đầu nhà thổ giũ sổ về làm ăn lương thiện gọi là tòng lương [從良].
- Tốt, vật gì hoàn toàn tốt đẹp gọi là lương.
- Sâu, thâm. Như huyền hệ lương thâm [懸系良深] mong nhớ thâm thiết. Sự gì hơi lâu gọi là lương cửu [良久] hồi lâu.
- Dùng làm trợ ngữ, nghĩa là tin. Như lương hữu dĩ dã [良有以也] tin rằng có vậy.
Mẹo
Mọi người cảm t
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
よ.い
Onyomi