Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 芝桜
Hán tự
芝
- CHIKunyomi
しば
Onyomi
シ
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
之 CHI 艹 THẢO
Nghĩa
Một loài cỏ như nấm, mọc ở các cây đã chết, hình như cái nấm, cứng nhẵn nhụi, có sáu sắc xanh, đỏ, vàng, trắng, đen, tía. Người xưa cho đó là cỏ báo điềm tốt lành, nên gọi là linh chi [靈芝].
Giải nghĩa
- Một loài cỏ như nấm, mọc ở các cây đã chết, hình như cái nấm, cứng nhẵn nhụi, có sáu sắc xanh, đỏ, vàng, trắng, đen, tía. Người xưa cho đó là cỏ báo điềm tốt lành, nên gọi là linh chi [靈芝].
- Một loài cỏ như nấm, mọc ở các cây đã chết, hình như cái nấm, cứng nhẵn nhụi, có sáu sắc xanh, đỏ, vàng, trắng, đen, tía. Người xưa cho đó là cỏ báo điềm tốt lành, nên gọi là linh chi [靈芝].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi