Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 苦悶する
Hán tự
苦
- KHỔKunyomi
くる.しい-ぐる.しいくる.しむくる.しめるにが.いにが.る
Onyomi
ク
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
古 CỔ 艹 THẢO
Nghĩa
Đắng. Khốn khổ, tân khổ. Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ. Chịu khó. Rất, mãi. Lo, mắc. Một âm là cổ.
Giải nghĩa
- Đắng. Như khổ qua [苦瓜] mướp đắng.
- Đắng. Như khổ qua [苦瓜] mướp đắng.
- Khốn khổ, tân khổ. Phàm những gì khó nhịn được đều gọi là khổ. Như khổ cảnh [苦境] cảnh khổ, khổ huống [苦况] nỗi khổ, người ít từng trải gọi là bất tri cam khổ [不知甘苦] không biết ngọt đắng. Nguyễn Du [阮攸]: Tảo hàn dĩ giác vô y khổ [早寒已覺無衣苦] (Thu dạ [秋夜]) Lạnh sơ đã khổ phần không áo.
- Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ. Như khổ hàn [苦寒] rét khổ, khổ nhiệt [苦熱] nóng khổ.
- Chịu khó. Như khắc khổ [刻苦], khổ tâm cô nghệ [苦心孤詣] khổ lòng một mình tới.
- Rất, mãi. Như khổ khẩu [苦口] nói mãi, khổ cầu [苦求] cầu mãi.
- Lo, mắc.
- Một âm là cổ. Xấu xí.
Mẹo
Nếu bạn ăn măng