Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 血肉の争い
Hán tự
血
- HUYẾTKunyomi
ち
Onyomi
ケツ
Số nét
6
JLPT
N2
Bộ
ノ 皿 MÃNH
Nghĩa
Máu. Giết muông để cúng tế. Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc [血族], con cháu gọi là huyết dận [血胤]. Máu mắt. Hết lòng hết sức mà làm.
Giải nghĩa
- Máu.
- Máu.
- Giết muông để cúng tế. Như huyết thực [血食] được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
- Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc [血族], con cháu gọi là huyết dận [血胤].
- Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết [泣血].
- Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến [血戰] hết sức đánh. Đãi người nồng nàn gọi là huyết tâm [血心]. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản [血本].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ち
Onyomi