Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 補助元帳
Hán tự
補
- BỔKunyomi
おぎな.う
Onyomi
ホ
Số nét
12
JLPT
N2
Bộ
甫 PHỦ 衤 Y
Nghĩa
Vá áo. Bù, phàm cái gì nó thiếu mà bù cho đủ đều gọi là bổ. Giúp. Ích lợi. Dị dạng của chữ [补].
Giải nghĩa
- Vá áo.
- Vá áo.
- Bù, phàm cái gì nó thiếu mà bù cho đủ đều gọi là bổ. Thiếu máu uống thuốc bù máu gọi là thuốc bổ huyết [補血]. Đỗ Phủ [杜甫] : Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc [侍婢賣珠迴, 牽蘿補茅屋] (Giai nhân [佳人]) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo che nhà cỏ.
- Giúp. Như xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc [春省耕而補不足] mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp cho các cái thiếu thốn.
- Ích lợi. Như bất vô tiểu bổ [不無小補] không phải là không có ích lợi chút đỉnh.
- Dị dạng của chữ [补].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おぎな.う
Onyomi