Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 言わでもの事
Hán tự
言
- NGÔN, NGÂNKunyomi
い.うこと
Onyomi
ゲンゴン
Số nét
7
JLPT
N4
Bộ
一 NHẤT 口 KHẨU
Nghĩa
Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn [言]. Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn [一言]. Một chữ cũng gọi là ngôn. Mệnh lệnh. Bàn bạc. Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Một âm là ngân.
Giải nghĩa
- Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn [言]. Đáp hay thuật ra gọi là ngữ [語].
- Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn [言]. Đáp hay thuật ra gọi là ngữ [語].
- Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn [一言]. Như nhất ngôn dĩ tế chi viết tư vô tà [一言以蔽之曰思無邪] một câu tóm tắt hết nghĩa là không nghĩ xằng.
- Một chữ cũng gọi là ngôn. Như ngũ ngôn thi [五言詩] thơ năm chữ, thất ngôn thi [七言詩] thơ bảy chữ, v.v.
- Mệnh lệnh.
- Bàn bạc.
- Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Như ngôn cáo sư thị [言告師氏] tôi bảo với thầy.
- Một âm là ngân. Ngân ngân [言言] cao ngất, đồ sộ.
Mẹo
Bạn nói
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
い.う
こと
Onyomi