Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 討滅
Hán tự
討
- THẢOKunyomi
う.つ
Onyomi
トウ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
寸 THỐN 言 NGÔN
Nghĩa
Đánh, đánh giết kẻ có tội gọi là thảo [討]. Tìm xét, dò xét. Đòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo. Bỏ đi.
Giải nghĩa
- Đánh, đánh giết kẻ có tội gọi là thảo [討]. Như thảo tặc [討賊] đánh dẹp quân giặc.
- Đánh, đánh giết kẻ có tội gọi là thảo [討]. Như thảo tặc [討賊] đánh dẹp quân giặc.
- Tìm xét, dò xét. Như thảo luận [討論] bàn bạc xem xét.
- Đòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo.
- Bỏ đi.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi