Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 論理比較
Hán tự
論
- LUẬN, LUÂNOnyomi
ロン
Số nét
15
JLPT
N3
Bộ
侖 LÔN 言 NGÔN
Nghĩa
Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận. Xử án. Nghĩ. Kén chọn. So sánh.
Giải nghĩa
- Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. Như công luận [公論] lời bàn chung của số đông người, dư luận [輿論] lời bàn của xã hội công chúng.
- Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. Như công luận [公論] lời bàn chung của số đông người, dư luận [輿論] lời bàn của xã hội công chúng.
- Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận.
- Xử án.
- Nghĩ.
- Kén chọn.
- So sánh. Cũng đọc là chữ luân.
Onyomi