Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 諸手を挙げて
Hán tự
諸
- CHƯKunyomi
もろ
Onyomi
ショ
Số nét
15
JLPT
N2
Bộ
者 GIẢ 言 NGÔN
Nghĩa
Chưng, có ý nghĩa nói chuyện về một chỗ. Chăng, ngờ mà hỏi. Mọi, nói tóm các việc không chỉ riêng một việc nào. Dùng làm tiếng giúp lời.
Giải nghĩa
- Chưng, có ý nghĩa nói chuyện về một chỗ. Như quân tử cầu chư kỉ [君子求諸己] (Luận ngữ [論語]) người quân tử chỉ cầu ở mình.
- Chưng, có ý nghĩa nói chuyện về một chỗ. Như quân tử cầu chư kỉ [君子求諸己] (Luận ngữ [論語]) người quân tử chỉ cầu ở mình.
- Chăng, ngờ mà hỏi. Như hữu chư [有諸] có chăng ?
- Mọi, nói tóm các việc không chỉ riêng một việc nào. Như chư sự [諸事] mọi việc, chư quân [諸君] các ông, v.v.
- Dùng làm tiếng giúp lời. Như nhật cư nguyệt chư [日居月諸] mặt trời đi, mặt trăng đi. Đời sau nhân đó dùng chữ cư chư như chữ nhật nguyệt, như vị nhĩ tích cư chư [爲爾惜居諸] vì mày tiếc ngày tháng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi