Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 足利時代
Hán tự
足
- TÚCKunyomi
あした.りるた.るた.す
Onyomi
ソク
Số nét
7
JLPT
N4
Nghĩa
Chân, chân người và các giống vật đều gọi là túc cả. Cái chân các đồ đạc cũng gọi là túc. Bước. Đủ. Cũng đủ. Một âm là tú.
Giải nghĩa
- Chân, chân người và các giống vật đều gọi là túc cả.
- Chân, chân người và các giống vật đều gọi là túc cả.
- Cái chân các đồ đạc cũng gọi là túc. Như đỉnh túc [鼎足] chân vạc.
- Bước. Như tiệp túc tiên đắc [捷足先得] nhanh bước được trước. Con em nhà thế gia gọi là cao túc [高足].
- Đủ. Như túc số [足數] đủ số.
- Cũng đủ. Như túc dĩ tự hào [足以自豪] cũng đủ tự thích.
- Một âm là tú. Thái quá. Như tú cung [足恭] kính quá.
Mẹo
Căng chân <
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あし
た.りる
Onyomi