Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 身を置く
Hán tự
身
- THÂN, QUYÊNKunyomi
み
Onyomi
シン
Số nét
7
JLPT
N2
Nghĩa
Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân. Thân này, ta. Có mang. Cái thể đựng chứa. Đời. Tuổi. Gốc cây.
Giải nghĩa
- Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân.
- Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân.
- Thân này, ta. Như chí thân thanh vân [致身青雲] thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
- Có mang. Đàn bà chửa gọi là hữu thân [有身]. Cũng như nói hữu thần [有娠].
- Cái thể đựng chứa. Như hà thân [河身] lòng sông, thuyền thân [船身] thân thuyền, v.v.
- Đời. Như tiền thân [前身] đời trước.
- Tuổi.
- Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Độc [身毒] tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc [天竺] và là nước Ấn Độ [印度] bây giờ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi