Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 軍縮会談
Hán tự
軍
- QUÂNKunyomi
いくさ
Onyomi
グン
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
冖 MỊCH 車 XA
Nghĩa
Quân lính. Một tiếng thông thường gọi về việc binh. Chỗ đóng binh cũng gọi là quân. Tội đày đi xa. Một tên gọi về sự chia đất đai cũng như huyện, tổng, xã vậy.
Giải nghĩa
- Quân lính. Như lục quân [陸軍] quân bộ, hải quân [海軍] quân thủy, ngày xưa vua có sáu cánh quân, mỗi cánh quân có 125 000 quân. Phép binh bây giờ thì hai sư đoàn gọi là một cánh quân.
- Quân lính. Như lục quân [陸軍] quân bộ, hải quân [海軍] quân thủy, ngày xưa vua có sáu cánh quân, mỗi cánh quân có 125 000 quân. Phép binh bây giờ thì hai sư đoàn gọi là một cánh quân.
- Một tiếng thông thường gọi về việc binh. Như tòng quân [從軍] ra lính, hành quân [行軍] đem quân đi, v.v.
- Chỗ đóng binh cũng gọi là quân.
- Tội đày đi xa.
- Một tên gọi về sự chia đất đai cũng như huyện, tổng, xã vậy.
Onyomi