Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 辱知
Hán tự
辱
- NHỤCKunyomi
はずかし.める
Onyomi
ジョク
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
辰 THẦN 寸 THỐN
Nghĩa
Nhục nhằn, hổ nhuốc. Chịu khuất. Dùng làm lời nói khiêm.
Giải nghĩa
- Nhục nhằn, hổ nhuốc. Thân phải chịu đựng các sự đáng lấy làm nhục. Như nhẫn nhục [忍辱] nhịn nhục.
- Nhục nhằn, hổ nhuốc. Thân phải chịu đựng các sự đáng lấy làm nhục. Như nhẫn nhục [忍辱] nhịn nhục.
- Chịu khuất. Dùng làm lời yên ủi. Tả truyện [左傳] : Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ [使吾子辱在泥塗久矣] Khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
- Dùng làm lời nói khiêm. Như nhục lâm [辱臨] nhục tới, ý nói mình hèn hạ không đáng được người hạ cố mà người vẫn hạ cố tới thật là nhục cho người. Nguyễn Du [阮攸] : Chư công nhục tiễn vu Tuyên phủ nha [諸公辱餞于宣撫衙] (Long Thành cầm giả ca [龍城琴者歌]) Các quan mở tiệc tiễn tôi tại dinh Tuyên Phủ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi