Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 近代国家
Hán tự
近
- CẬN, CẤN, KÍKunyomi
ちか.い
Onyomi
キンコン
Số nét
7
JLPT
N4
Bộ
斤 CÂN ⻌
Nghĩa
Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận. Thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Gần giống như, từa tựa. Thiết dụng, cần dùng. Một âm là cấn. Lại một âm là kí.
Giải nghĩa
- Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận.
- Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận.
- Thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại [近代] đời gần đây.
- Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử [孟子] nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã [言近而旨遠者善言也] nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.
- Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ [筆意進古] ý văn viết gần giống như lối cổ.
- Thiết dụng, cần dùng.
- Một âm là cấn. Thân gần.
- Lại một âm là kí. Đã, rồi.
Mẹo
Chặt cây bằng r