Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 逆産
Hán tự
逆
- NGHỊCH, NGHỊNHKunyomi
さかさか.ささか.らう
Onyomi
ギャクゲキ
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
屰 ⻌
Nghĩa
Trái. Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Rối loạn. Đón. Toan lường, tính trước lúc việc chưa xẩy ra. Tờ tâu vua.
Giải nghĩa
- Trái. Trái lại với chữ thuận [順]. Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả.
- Trái. Trái lại với chữ thuận [順]. Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả.
- Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch [忤逆] ngang trái. bạn nghịch [叛逆] bội bạn.
- Rối loạn.
- Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ [逆旅] khách trọ. Lý Bạch [李白] : Phù thiên địa giả, vạn vật chi nghịch lữ [夫天地者, 萬物之逆旅] (Xuân dạ yến đào lý viên tự [春夜宴桃李園序]) Trời đất là quán trọ của vạn vật.
- Toan lường, tính trước lúc việc chưa xẩy ra. Như nghịch liệu [逆料] liệu trước.
- Tờ tâu vua. $ Ghi chú : Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.