Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 途次
Hán tự
途
- ĐỒKunyomi
みち
Onyomi
ト
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
余 DƯ ⻌
Nghĩa
Đường lối. Như quy đồ [歸途] đường về, sĩ đồ [仕途] con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ [涂], thông dụng chữ đồ [塗]. Cao Bá Quát [高伯适] : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung [古來名利人,奔走路途中] (Sa hành đoản ca [沙行短歌]) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
Giải nghĩa
- Đường lối. Như quy đồ [歸途] đường về, sĩ đồ [仕途] con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ [涂], thông dụng chữ đồ [塗]. Cao Bá Quát [高伯适] : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung [古來名利人,奔走路途中] (Sa hành đoản ca [沙行短歌]) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
- Đường lối. Như quy đồ [歸途] đường về, sĩ đồ [仕途] con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ [涂], thông dụng chữ đồ [塗]. Cao Bá Quát [高伯适] : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung [古來名利人,奔走路途中] (Sa hành đoản ca [沙行短歌]) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
Onyomi