Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 運営費
Hán tự
運
- VẬNKunyomi
はこ.ぶ
Onyomi
ウン
Số nét
12
JLPT
N4
Bộ
軍 QUÂN ⻌
Nghĩa
Xoay vần, vật gì cứ noi một lối quay đi, hết vòng lại tới, không ra không vào, không lúc nào dừng gọi là vận. Phàm vật gì quanh vòng chuyển động đều gọi là vận. Vận số. Phía nam bắc quả đất. Họ Vận.
Giải nghĩa
- Xoay vần, vật gì cứ noi một lối quay đi, hết vòng lại tới, không ra không vào, không lúc nào dừng gọi là vận. Như nhật nguyệt vận hành [日月運行] mặt trời mặt trăng xoay vần, vận hóa [運化] sự xoay vần biến hóa trong thân thể, vận động [運動] cất nhắc luôn luôn.
- Xoay vần, vật gì cứ noi một lối quay đi, hết vòng lại tới, không ra không vào, không lúc nào dừng gọi là vận. Như nhật nguyệt vận hành [日月運行] mặt trời mặt trăng xoay vần, vận hóa [運化] sự xoay vần biến hóa trong thân thể, vận động [運動] cất nhắc luôn luôn.
- Phàm vật gì quanh vòng chuyển động đều gọi là vận. Như vận bút [運筆] nguẫy bút, cầm bút viết, vận bích [運甓] vần gạch vuông, vận trù [運籌] vần toan, vận tâm trí ra mà toan tính.
- Vận số. Như ta nói vận tốt vận xấu vậy. Kẻ xem bói xem số tính vận thanh thản, vận bĩ tắc của người gọi là vận khí [運氣].
- Phía nam bắc quả đất.
- Họ Vận.
Mẹo
Một chiếc xe (车
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
はこ.ぶ
Onyomi