Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 達見
Hán tự
達
- ĐẠTKunyomi
-たち
Onyomi
タツダ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
羊 DƯƠNG 土 THỔ ⻌
Nghĩa
Suốt. Phàm từ chỗ này tới chỗ kia mà được thông suốt không ngăn trở gì đều gọi là đạt. Hiển đạt. Suốt lẽ, người thông hiểu lý sự gọi là người đạt, người không câu nệ tục đời cũng gọi là đạt. Tiến đạt lên. Đều. Nên. Đến. Con dê con. Họ Đạt.
Giải nghĩa
- Suốt. Như tứ thông bát đạt [四通八達] thông cả bốn mặt suốt cả tám phía.
- Suốt. Như tứ thông bát đạt [四通八達] thông cả bốn mặt suốt cả tám phía.
- Phàm từ chỗ này tới chỗ kia mà được thông suốt không ngăn trở gì đều gọi là đạt. Như trực đạt [直達] thẳng suốt.
- Hiển đạt. Như đạt quan quý nhân [達官貴人] quan sang người quý.
- Suốt lẽ, người thông hiểu lý sự gọi là người đạt, người không câu nệ tục đời cũng gọi là đạt.
- Tiến đạt lên.
- Đều.
- Nên.
- Đến. Đỗ Phủ [杜甫] : Ký thư trường bất đạt [寄書長不達] (Nguyệt dạ ức xá đệ [月夜憶舍弟]) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
- Con dê con.
- Họ Đạt.
Mẹo
Những con chiên
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
-たち
Onyomi
タツ