Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 遺伝的相補性検定
Hán tự
遺
- DI, DỊKunyomi
のこ.す
Onyomi
イユイ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
⻌ 貴 QUÝ
Nghĩa
Bỏ sót, mất, vô ý bỏ mất đi gọi là di. Rớt lại. Để lại. Đái vãi, ỉa vãi. Một âm là dị.
Giải nghĩa
- Bỏ sót, mất, vô ý bỏ mất đi gọi là di. Như thập di [拾遺] nhặt nhạnh các cái bỏ sót, bổ di [補遺] bù các cái bỏ sót.
- Bỏ sót, mất, vô ý bỏ mất đi gọi là di. Như thập di [拾遺] nhặt nhạnh các cái bỏ sót, bổ di [補遺] bù các cái bỏ sót.
- Rớt lại. Sự gì đã qua mà chưa tiêu tan mất hẳn gọi là di. Như di hận [遺恨] còn ân hận lại. Nguyễn Trãi [阮廌] : Anh hùng di hận kỷ thiên niên [英雄遺恨幾千年] (Quan hải [關海]) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
- Để lại. Như di chúc [遺囑] dặn lại, di truyền [遺傳] truyền lại, v.v.
- Đái vãi, ỉa vãi. Như di niệu [遺尿] vãi đái, di xí [遺屎] vãi cứt, v.v.
- Một âm là dị. Đưa làm quà.
Onyomi
イ