Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 野菜の種 春まき
Hán tự
野
- DÃKunyomi
のの-
Onyomi
ヤショ
Số nét
11
JLPT
N4
Bộ
予 DƯ 里 LÍ
Nghĩa
Đồng. Cõi. Dân quê. Quê mùa. Không thuần.
Giải nghĩa
- Đồng. Như khoáng dã [曠野] đồng ruộng. Nguyễn Du [阮攸] : Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy [鄴城城外野風吹] (Thất thập nhị nghi trủng [七十二疑冢]) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.
- Đồng. Như khoáng dã [曠野] đồng ruộng. Nguyễn Du [阮攸] : Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy [鄴城城外野風吹] (Thất thập nhị nghi trủng [七十二疑冢]) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.
- Cõi. Người ngày xưa chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao, nên gọi là phân dã [分野].
- Dân quê. Như triều dã [朝野] nơi triều đình, chốn dân quê.
- Quê mùa.
- Không thuần. Như dã tâm bột bột [野心勃勃] lòng phản nghịch lên đùn đùn. Văn tư làm không đúng khuôn phép cũng gọi là dã.
Mẹo
Họ đi đến l
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
の
Onyomi