Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 錯基
Hán tự
錯
- THÁC, THỐOnyomi
サクシャク
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
昔 TÍCH 金 KIM
Nghĩa
Hòn đá ráp, đá mài. Thác đao [錯刀] cái giũa. Giao thác [交錯] lần lượt cùng đắp đổi. Lẫn lộn. Lầm lẫn. Cùng nghĩa với chữ thố [措].
Giải nghĩa
- Hòn đá ráp, đá mài. Thi Kinh [詩經] có câu tha sơn chi thạch, khả dĩ vi thác [他山之石可以爲錯] đá ở núi khác có thể lấy làm đá mài. Ý nói bè bạn hay khuyên ngăn cứu chính lại lỗi lầm cho mình.
- Hòn đá ráp, đá mài. Thi Kinh [詩經] có câu tha sơn chi thạch, khả dĩ vi thác [他山之石可以爲錯] đá ở núi khác có thể lấy làm đá mài. Ý nói bè bạn hay khuyên ngăn cứu chính lại lỗi lầm cho mình.
- Thác đao [錯刀] cái giũa.
- Giao thác [交錯] lần lượt cùng đắp đổi. Âu Dương Tu [歐陽修] : Quang trù giao thác [觥籌交錯] (Túy Ông đình ký [醉翁亭記]) Chén rượu, thẻ phạt rượu đắp đổi nhau.
- Lẫn lộn. Các đồ hải vị nó có nhiều thứ lẫn lộn như nhau nên gọi là hải thác [海錯].
- Lầm lẫn. La Thiện Uy đời Ngũ đại nói : Hợp lục châu tứ thập tam huyện thiết bất năng chú thử thác [合六洲四十三縣鐵不能鑄此錯] Đem cả sắt trong sáu châu bốn mươi ba huyện không hay đúc hết lỗi lầm ấy. Ý nói lầm to lắm.
- Cùng nghĩa với chữ thố [措]. Như thố trí [措置] xếp đặt. Có khi viết là [錯置].