Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 長子
Hán tự
長
- TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNGKunyomi
なが.いおさ
Onyomi
チョウ
Số nét
8
JLPT
N5
Nghĩa
Dài. Lâu dài. Xa. Thường. Hay, tài. Một âm là trưởng. Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. Những bậc trên mình mà có tuổi gọi là trưởng lão [長老]. Hàng thứ nhất. Đứng đầu. Lớn lên, trái lại với tiêu mòn. Lại một âm là trướng.
Giải nghĩa
- Dài. So hai đầu với nhau, bên nào thừa hơn gọi là trường.
- Dài. So hai đầu với nhau, bên nào thừa hơn gọi là trường.
- Lâu dài. Như trường thọ [長壽] sống lâu.
- Xa. Như trường đồ [長途] đường xa.
- Thường. Như môn tuy thiết nhi trường quan [門雖設而長關] tuy có cửa mà thường đóng mãi.
- Hay, tài. Như nhất trường khả thủ [一長可取] có một cái hay khá lấy.
- Một âm là trưởng. Người đã đến tuổi trưởng thành gọi là trưởng.
- Tuổi cao hơn, có tuổi hơn.
- Những bậc trên mình mà có tuổi gọi là trưởng lão [長老].
- Hàng thứ nhất. Như trưởng tử [長子] con trưởng, trưởng tôn [長孫] cháu trưởng, v.v.
- Đứng đầu. Chức đầu các bộ đều gọi là bộ trưởng [部長]. Lục quân trưởng [陸軍長] chức đứng đầu các quân bộ.
- Lớn lên, trái lại với tiêu mòn. Như cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng [苟得其養無物不長], nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
- Lại một âm là trướng. Chiều dài, nhiều, thừa. Như trướng nhất thân hữu bán [長一身有半] đo chiều dài hơn một thân rưỡị
Mẹo
Đây là thể hiện
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おさ
学長に納まる | がくちょうにおさまる | Cầm (lấy) một có vị trí như hiệu trưởng |
Onyomi