Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 門戸を開く
Hán tự
門
- MÔNKunyomi
かどと
Onyomi
モン
Số nét
8
JLPT
N2
Nghĩa
Cửa. Cửa mở ở nhà gọi là hộ [戶], ở các khu vực gọi là môn. Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Nhà họ (gia tộc). Đồ đảng. Loài, thứ. Một cỗ súng trái phá.
Giải nghĩa
- Cửa. Cửa có một cánh gọi là hộ [戶], hai cánh gọi là môn [門].
- Cửa. Cửa có một cánh gọi là hộ [戶], hai cánh gọi là môn [門].
- Cửa mở ở nhà gọi là hộ [戶], ở các khu vực gọi là môn. Như lý môn [里門] cổng làng, thành môn [城門] cổng thành, v.v.
- Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Như đạo nghĩa chi môn [道義之門] cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa); chúng diệu chi môn [眾妙之門] cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão Tử [老子]).
- Nhà họ (gia tộc). Nhà họ nào vẫn thường có tiếng tăm lừng lẫy gọi là danh môn [名門] hay môn vọng [門望].
- Đồ đảng. Như đồ đảng của đức Khổng Tử [孔子] gọi là Khổng môn [孔門], đồ đảng của Phật gọi là gọi là Phật môn [佛門]. Lấy quyền thế mà chiêu tập đồ đảng gọi là quyền môn [權門] hay hào môn [豪門], v.v.
- Loài, thứ. Như phân môn [分門] chia ra từng loại. Chuyên nghiên cứu về một thứ học vấn gọi là chuyên môn [專門].
- Một cỗ súng trái phá.
Mẹo
Đây là thể hiện