Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 閉門
Hán tự
閉
- BẾKunyomi
と.じると.ざすし.めるし.まるた.てる
Onyomi
ヘイ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
オ 門 MÔN
Nghĩa
Đóng cửa. Cửa ngạch, các cửa nhỏ bên then cửa lớn. Che đậy. Lấp. Ngày lập thu, lập đông gọi là bế. Họ Bế.
Giải nghĩa
- Đóng cửa. Trái lại với chữ khai [開] mở thông. Như không được khai thông gọi là bế tắc [閉塞], không mở mang ra gọi là bế tàng [閉藏], không đi lại gì với ai gọi là bế quan tự thủ [閉關自守]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhàn trung tận nhật bế thư trai [閑中盡日閉書齋] (Mộ xuân tức sự [暮春即事]) Trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
- Đóng cửa. Trái lại với chữ khai [開] mở thông. Như không được khai thông gọi là bế tắc [閉塞], không mở mang ra gọi là bế tàng [閉藏], không đi lại gì với ai gọi là bế quan tự thủ [閉關自守]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhàn trung tận nhật bế thư trai [閑中盡日閉書齋] (Mộ xuân tức sự [暮春即事]) Trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
- Cửa ngạch, các cửa nhỏ bên then cửa lớn.
- Che đậy.
- Lấp.
- Ngày lập thu, lập đông gọi là bế.
- Họ Bế.
Mẹo
Một người đó