Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 降魔術
Hán tự
降
- HÀNG, GIÁNGKunyomi
お.りるお.ろすふ.るふ.りくだ.るくだ.す
Onyomi
コウゴ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
ヰ 夂 TRI ⻖
Nghĩa
Rụng xuống. Phục, hàng phục. Một âm là giáng. Nên.
Giải nghĩa
- Rụng xuống. Như sương hàng [霜降] sương xuống.
- Rụng xuống. Như sương hàng [霜降] sương xuống.
- Phục, hàng phục.
- Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan [降官] quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
- Nên. Như giáng tâm tương tùng [降心相從] nên lòng cùng theo. $ Ghi chú : Xét chữ [降] này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng [升降] lên xuống, hạ giáng [下降] giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Mẹo
Chúng tôi xu
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
お.りる
お.ろす
ふ.る
ふ.り
Onyomi
コウ