Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 難訓
Hán tự
難
- NAN, NẠNKunyomi
かた.い-がた.いむずか.しいむづか.しいむつか.しい-にく.い
Onyomi
ナン
Số nét
18
JLPT
N3
Bộ
𦰩 隹 CHUY
Nghĩa
Khó, trái lại với dị [易] dễ. Một âm là nạn. Căn vặn.
Giải nghĩa
- Khó, trái lại với dị [易] dễ.
- Khó, trái lại với dị [易] dễ.
- Một âm là nạn. Tai nạn, sự lo sợ nguy hiểm gọi là nạn. Như lạc nạn [落難] mắc phải tai nạn, tị nạn [避難] lánh nạn, v.v.
- Căn vặn. Như vấn nạn [問難] hỏi vặn lẽ khó khăn. Vạch tỏ sự lý gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng gọi là phát nạn [發難].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
-がた.い
むずか.しい
Onyomi