Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 雲
Hán tự
雲
- VÂNKunyomi
くも-ぐも
Onyomi
ウン
Số nét
12
JLPT
N2
Bộ
⻗ 云 VÂN
Nghĩa
Mây. Dị dạng của chữ [云].
Giải nghĩa
- Mây. Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là vân [雲]. Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là vụ [霧]. Nguyễn Du [阮攸] : Vũ tự bàng đà vân tự si [雨自滂沱雲自癡] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
- Mây. Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là vân [雲]. Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là vụ [霧]. Nguyễn Du [阮攸] : Vũ tự bàng đà vân tự si [雨自滂沱雲自癡] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
- Dị dạng của chữ [云].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
くも
-ぐも
Onyomi