Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 額を集める
Hán tự
額
- NGẠCHKunyomi
ひたい
Onyomi
ガク
Số nét
18
JLPT
N2
Bộ
頁 HIỆT 客 KHÁCH
Nghĩa
Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc gọi là ngạch. Cái số chế ra nhất định. Cái hoành phi.
Giải nghĩa
- Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc gọi là ngạch. Như ngạch nghiễm [額廣] trán rộng.
- Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc gọi là ngạch. Như ngạch nghiễm [額廣] trán rộng.
- Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch [兵額]. Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng [額餉].
- Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái, như cái trán của người nên gọi là biển ngạch [匾額].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi