Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 首鼠両端
Hán tự
首
- THỦ, THÚKunyomi
くび
Onyomi
シュ
Số nét
9
JLPT
N3
Bộ
自 TỰ 䒑
Nghĩa
Đầu. Chúa. Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh [首領]. Người đứng bực nhất cũng goi là thủ. Trước nhất. Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ [一首]. Một âm là thú.
Giải nghĩa
- Đầu. Như khể thủ [稽首] lạy dập đầu. Dân gọi là kiềm thủ [黔首] nói những kẻ trai trẻ tóc đen có thể gánh vác mọi việc cho nhà nước vậy.
- Đầu. Như khể thủ [稽首] lạy dập đầu. Dân gọi là kiềm thủ [黔首] nói những kẻ trai trẻ tóc đen có thể gánh vác mọi việc cho nhà nước vậy.
- Chúa. Chức tổng thống hay vua cai trị cả nước gọi là nguyên thủ [元首].
- Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh [首領].
- Người đứng bực nhất cũng goi là thủ. Như người có công thứ nhất gọi là thủ công [首功], giàu có nhất gọi là thủ phú [首富], v.v.
- Trước nhất. Như chốn kinh sư gọi là thủ thiện chi khu [首善之區] một nơi phong khí mở mang trước nhất.
- Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ [一首].
- Một âm là thú. Tự ra thú tội gọi là xuất thú [出首] hay tự thú [自首].
Mẹo
Đây là thể hiện
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi