Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 骨シンチ
Hán tự
骨
- CỐTKunyomi
ほね
Onyomi
コツ
Số nét
10
JLPT
N2
Bộ
冎 ⺼
Nghĩa
Xương, là một phần cốt yếu trong thân thể người và vật. Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt. Thứ cốt [次骨] khắc sâu vào. Cứng cỏi. Người chết.
Giải nghĩa
- Xương, là một phần cốt yếu trong thân thể người và vật.
- Xương, là một phần cốt yếu trong thân thể người và vật.
- Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt.
- Thứ cốt [次骨] khắc sâu vào. Giận người không quên gọi là hàm chi thứ cốt [銜之次骨].
- Cứng cỏi. Như kẻ cứ đứng thẳng mà can, không a dua nịnh hót gọi là cốt ngạnh [骨鯁] (xương cá).
- Người chết.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ほね
Onyomi