Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 高圧用スイベルアダプタ
Hán tự
高
- CAOKunyomi
たか.いたか-だかたか.まるたか.める
Onyomi
コウ
Số nét
10
JLPT
N5
Bộ
冋 亠 ĐẦU
Nghĩa
Cao. Kiêu, đắt. Không thể với tới được gọi là cao. Cao thượng, khác hẳn thói tục. Giọng tiếng lên cao. Quý, kính. Nhiều, lớn hơn. Họ Cao.
Giải nghĩa
- Cao. Trái lại với thấp. Như sơn cao thủy thâm [山高水深] núi cao sông sâu.
- Cao. Trái lại với thấp. Như sơn cao thủy thâm [山高水深] núi cao sông sâu.
- Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy.
- Không thể với tới được gọi là cao. Như đạo cao [道高].
- Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như cao nhân [高人] người cao thượng. Nguyễn Du [阮攸] : Thạch ẩn cao nhân ốc [石隱高人屋] (Đào Hoa dịch đạo trung [桃化驛道中]) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
- Giọng tiếng lên cao. Như cao ca [高歌] hát to, hát lên giọng.
- Quý, kính.
- Nhiều, lớn hơn. Như cao niên [高年] bậc lão niên, nhiều tuổi.
- Họ Cao. Như Cao Bá Quát [高伯适] (1808-1855).
Mẹo
Có một tòa tháp