Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji Cattell式人格因子質問紙検査
Hán tự
式
- THỨCOnyomi
シキ
Số nét
6
JLPT
N3
Bộ
工 CÔNG 弋 DẶC
Nghĩa
Phép. Chế độ. Lễ. Lễ kính. Lời phát ngữ. Dùng.
Giải nghĩa
- Phép. Sự gì đáng làm khuôn phép gọi là túc thức [足式].
- Phép. Sự gì đáng làm khuôn phép gọi là túc thức [足式].
- Chế độ. Như trình thức [程式], thức dạng [式樣] đều nghĩa là cái khuôn mẫu cho người theo cả.
- Lễ. Như khai hiệu thức [開校式] lễ khai tràng, truy điệu thức [追悼式] lễ truy điệu, v.v.
- Lễ kính. Xe ngày xưa trên có một cái đòn ngang, khi gặp cái gì đáng kính thì cúi xuống mà tựa gọi là bằng thức [憑式]. Nguyễn Du [阮攸] : Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Qui dư" [行色匆匆歲雲暮, 不禁憑式歎歸與] (trên đường đi qua quê hương đức Khổng Tử : Đông lộ [東路]) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
- Lời phát ngữ. Như thức vi thức vi [式微式微] suy lắm, suy lắm rồi !
- Dùng.
Mẹo
Đây là lễ
Onyomi