Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji Dubini鉤虫症
Hán tự
鉤
- CÂUKunyomi
かぎはりばり
Onyomi
コウク
Số nét
13
Bộ
句 CÚ 金 KIM
Nghĩa
Cái móc. Cái khóa thắt lưng. Ngày xưa gọi cái liềm là ngải câu [刈鉤]. Cái lưỡi câu. Phàm cái gì hình như cái móc đều gọi là câu. Móc mói, móc mói lấy những cái khó khăn gọi là câu. Dắt dẫn, dắt dẫn người vào đảng với mình gọi là câu đảng [鉤黨]. Lưu lại.
Giải nghĩa
- Cái móc.
- Cái móc.
- Cái khóa thắt lưng.
- Ngày xưa gọi cái liềm là ngải câu [刈鉤].
- Cái lưỡi câu.
- Phàm cái gì hình như cái móc đều gọi là câu.
- Móc mói, móc mói lấy những cái khó khăn gọi là câu. Như Dịch Kinh [易經] nói câu thâm trí viễn [鉤深致遠] tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
- Dắt dẫn, dắt dẫn người vào đảng với mình gọi là câu đảng [鉤黨].
- Lưu lại.