Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
あて字
Từ có Ý nghĩa ban đầu của chữ hán không liên quan đến âm đọc 野蛮(やばい)
宛て字 あてじ
chữ Hán được dùng để mượn âm mà không sử dụng ý nghĩa nguyên thủy
当て字 あてじ
ký tự thay thế; ký tự có cách phát âm tương đương.
赤字である あかじである
hụt.
ああして
like that, that way
字 じ あざ あざな
chữ
一字一字 いちじいちじ
từng chữ từng chữ
誤字脱字 ごじだつじ
Viết nhầm bỏ thiếu chữ
ああやって
giống như vậy; kiểu vậy
「TỰ」
Đăng nhập để xem giải thích