Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
議定書
ぎていしょ
nghi thức ngoại giao, lễ tân, nghị định thư
モントリオールぎていしょ
Montreal Protocol
きょうとぎていしょ
KyoProtocol
モントリオール議定書 モントリオールぎていしょ
Nghị định thư Montréal (về các chất làm suy giảm tầng ôzôn là một hiệp ước quốc tế được thiết kế để bảo vệ tầng ozone bằng cách loại bỏ dần việc sản xuất nhiều các chất được cho là chịu trách nhiệm về sự suy giảm ôzôn)
京都議定書 きょうとぎていしょ
nghị định thư Kyoto
ぎょうぎょうしい
phóng đại; cường điệu, tăng quá mức
ぎしょ
sự giả mạo (chữ ký, giấy tờ...), cái giả mạo; giấy tờ giả mạo; chữ ký giả mạo
しょくぎょうてき
nghề, nghề nghiệp, chuyên nghiệp, người chuyên nghiệp, (thể dục, thể thao) đấu thủ nhà nghề
しょてい
đứng yên, bất động, cố định, được bố trí trước, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) mọi người đã có đẻ cái cần thiết
「NGHỊ ĐỊNH THƯ」
Đăng nhập để xem giải thích