はくぎん
bạc, đồng tiền, đồ dùng bằng bạc, muối bạc, màu bạc, bằng bạc, loại nhì, loại tốt thứ nhì, trắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc, hùng hồn, hùng biện, trong sự rủi vẫn có điều may, streak, mạ bạc; bịt bạc, tráng thuỷ, làm cho bạc; nhuốm bác, óng ánh như bạc (trăng, ánh sáng), bạc đi