Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
自然主義者
しぜんしゅぎしゃ
nhà tự nhiên học, người theo chủ nghĩa tự nhiên
超自然主義者 ちょうしぜんしゅぎしゃ
người theo chủ nghĩa siêu tự nhiên
かんぜんしゅぎしゃ
người theo thuyết hoàn hảo, người cầu toàn
しぜんしゅぎ
tính tự nhiên, thiên tính, chủ nghĩa tự nhiên
ぜんしんしゅぎ
Trường phái tuần tiến; Chủ nghĩa tuần tiến; thuyết tuần tiến.+ Một quan điểm của chính sách phát triển kinh tế cho rằng quá trình phát triển kinh tế là một hiện tượng tăng trưởng từ từ, chắc chắn, chậm chạp và do vậy các biện pháp chính sách cần thiết cũng phải mang đặc trưng nay.
しゅぎしゃ
nhà tư tưởng, người không tư tưởng, nhà lý thuyết, nhà lý luận
しゅかんしゅぎしゃ
người chủ quan; người theo chủ nghĩa chủ quan
しほんしゅぎしゃ
nhà tư bản, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nhà tư bản nhỏ, tiểu chủ/, kæpitə'listik/, tư bản, tư bản chủ nghĩa
しゅがしゅぎしゃ
người ích kỷ, người cho mình là trên hết
Đăng nhập để xem giải thích