Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
すいりくりょうよう
lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước, đổ bộ.
水陸両用
(động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
水陸両用戦車 すいりくりょうようせんしゃ
xe tăng lội nước.
ようかいりょく
tính hoà tan được
ようりょくたい
lạp lục
おうようりょく
sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào, vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra, sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng, sự chuyên cần, sự chuyên tâm, lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin
りょうすい
lãnh hải
ようりく
sự đổ bộ, sự ghé vào bờ (tàu biển, thuyền bè); sự hạ cánh, bến, nơi đổ, đầu cầu thang
りょうりょう
cả hai, cả... lẫn; vừa... vừa
しようりょう
chỗ rách ; khe lá, chỗ nẻ, kẽ nứt, khe núi, sự phân ly, sự chia rẽ, tiền thuê (nhà, đất); tô, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự thuê, sự cướp bóc, sự cướp đoạt, cho thuê (nhà, đất); cho cấy thu tô, thuê (nhà, đất); cày nộp tô, bắt giả tiền thuế, bắt nộp tô, nghĩa Mỹ) cho thuê, cho thuê
Đăng nhập để xem giải thích