ひきあう
trả ; nộp, thanh toán, trả công, thưởng, đền đáp lại, dành cho; đến, cho, mang, trả tiền, phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả, có lợi; mang lợi, sinh lợi, trả hết, trang trải, trả lại, hoàn lại, trả tiền mặt, nộp tiền, trả hết lương rồi cho thôi việc, giáng trả, trả đũa, trả thù, cho kết quả, mang lại kết quả, đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền), to pay away, trừng phạt, xuỳ tiền ra, coin, nose, ai trả tiền thì người ấy có quyền, không mang công việc mắc nợ, phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình, sơn, quét hắc ín