Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
野次
やじ
sự chế giễu, sự nhạo báng
おやじ狩り おやじがり
trấn lột, việc những người đàn ông trưởng thành bị tấn công và cướp tiền vào năm 1996 tại Nhật Bản
早死に はやじに はやじにに
sự chết còn non
オヤジギャル おやじギャル おやじぎゃる
người phụ nữ trẻ hành động như một người già
一夜中 いちやじゅう ひとやじゅう いちやなか
tất cả đêm xuyên qua
やじる
tiếng cú kêu, tiếng thét, tiếng huýt (phản đối, chế giễu...), tiếng còi (ô tô, còi hơi...), đếch cần, cóc cần, không đáng một trinh, kêu, la hét, huýt sáo, huýt còi (phản đối, rúc lên, la hét phản đối; huýt sáo chế giễu, hoots
やじん
người tuyết ở Himalaya
はやじまい
sự đóng cửa sớm
でんぷやじん
mộc mạc, quê mùa; chất phác; thô kệch, đẽo qua loa, chưa nhẵn mặt, không đều, người quê mùa
「DÃ THỨ」
Đăng nhập để xem giải thích