Kết quả tra cứu ディスプレイ
Các từ liên quan tới ディスプレイ
ディスプレイ
ディスプレー ディスプレイ
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Hiển thị, trưng bày, phô trương.
◆ Hiển thị
ディスプレイ
は
モニタ
ともいい、
コンピュータ
などの
機器
から
出力
される
静止画
または
動画
の
映像信号
を
表示
する
機器
である。
Màn hình, hay còn gọi là màn hình, là một thiết bị hiển thị tín hiệu video của ảnh tĩnhhình ảnh và hình ảnh chuyển động do máy tính hoặc thiết bị tương tự tạo ra.
ディスプレイ
は
モニタ
ともいい、
コンピュータ
などの
機器
から
出力
される
静止画
または
動画
の
映像信号
を
表示
する
機器
である。
Màn hình, hay còn gọi là màn hình, là một thiết bị hiển thị tín hiệu video của ảnh tĩnhhình ảnh và hình ảnh chuyển động do máy tính hoặc thiết bị tương tự tạo ra.
◆ Màn hình hiển thị kí tự
Đăng nhập để xem giải thích
Bảng chia động từ của ディスプレイ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ディスプレイする/ディスプレーする |
Quá khứ (た) | ディスプレイした |
Phủ định (未然) | ディスプレイしない |
Lịch sự (丁寧) | ディスプレイします |
te (て) | ディスプレイして |
Khả năng (可能) | ディスプレイできる |
Thụ động (受身) | ディスプレイされる |
Sai khiến (使役) | ディスプレイさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ディスプレイすられる |
Điều kiện (条件) | ディスプレイすれば |
Mệnh lệnh (命令) | ディスプレイしろ |
Ý chí (意向) | ディスプレイしよう |
Cấm chỉ(禁止) | ディスプレイするな |