Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
一律減反
いちりつげんたん
sự giảm trong vùng (của) gạo dưới sự trồng trọt
減反 げんたん
sự giảm (diện tích gieo trồng)
一律 いちりつ
đồng đều; không phân biệt
一律に いちりつに
trong cùng cách đó,ngang bằng, đồng đều
同一律 どういつりつ
luật đồng nhất
二律背反 にりつはいはん
Trong triết học đây là hai mệnh đề trái ngược nhau
法律違反 ほうりついはん
sự xâm phạm (của) pháp luật
一反 いったん
một phần thứ mười hecta
一増一減 いちぞういちげん
Khoảng thời gian 16.800.000 năm trong đó tuổi thọ con người tăng từ mười năm lên 84.000 năm (mỗi thế kỷ một năm ) và sau đó giảm trở lại mười ( mỗi thế kỷ một năm )
「NHẤT LUẬT GIẢM PHẢN」
Đăng nhập để xem giải thích