Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
二名法
にめいほう
danh pháp hai phần
二命名法 にめいめいほう
binomial nomenclature
法名 ほうみょう
thầy tu có tên hoặc tên tín đồ phật giáo sau khi chết
二つ名 ふたつな
một cái tên khác ngoài tên thật, bí danh, biệt danh
記法名 きほうめい
tên ký hiệu
名詞法 めいしほう
cách dùng dạng liên hợp của động từ và tính từ như danh từ
法人名 ほうじんめい
tên pháp nhân, tên công ty
命名法 めいめいほう
phép đặt tên gọi, danh pháp
二分法 にぶんほう
sự phân đôi, sự rẽ đôi, tuần trăng nửa vành
「NHỊ DANH PHÁP」
Đăng nhập để xem giải thích