Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
五月病
ごがつびょう
Chứng bệnh không thích nghi với môi trường mới
五月 さつき ごがつ
tháng Năm âm lịch.
五月闇 さつきやみ
Đêm tối trong mùa mưa.
五月祭 ごがつさい
ngày mồng 1 tháng 5, ngày Quốc tế lao động
五月雨 さみだれ
cơn mưa vào tháng Năm âm lịch, mưa đầu hè
五月幟 ごがつのぼり さつきのぼり
Cờ bằng giấy hình cá chép trong ngày lễ trẻ em (5; 5).
12月病 じゅうにがつびょう
căn bệnh tháng 12 (chỉ sự căng thẳng của những người không có người yêu khi Giáng sinh đến gần)
四月病 しがつびょう
hưng phấn tột độ, hưng phấn quá mức (cảm giác hưng phấn của sinh viên đại học bắt đầu đi học hoặc những người được tuyển dụng bắt đầu đi làm)
六月病 ろくがつびょう
blues experienced by workplace recruits shortly after beginning work
「NGŨ NGUYỆT BỆNH」
Đăng nhập để xem giải thích