Kết quả tra cứu 人が多い
人が多い
ひとがおおい
「NHÂN ĐA」
◆ Đông
その
中国レストラン
は
食
べ
物
もおいしいし、
値段
も
安
いし,(それで)
人
が
多
いです。
Nhà hàng Trung Quốc đó đồ ăn ngon, giá lại rẻ nên rất đông khách.
その
中国レストラン
は
食
べ
物
もおいしいし、
値段
も
安
いから、
人
が
多
いです。
Nhà hàng Trung Quốc đó đồ ăn ngon, giá lại rẻ nên rất đông khách.
◆ Đông đảo
◆ Đông đúc.
Đăng nhập để xem giải thích